Van bướm inox 304, 316 ứng cử viên nặng kí trong ngành van công nghiệp

Có lẽ nhiều người từng nghe tên van bướm inox 304, 316, nhưng không phải ai cũng biết các thông tin chi tiết về loại van này. Van bướm inox 304 có cửa van được làm bằng kim loại có thể quay 90o. Khối lượng của dòng chảy lớn hay nhỏ còn phụ thuộc vào cửa van mở rộng hay hẹp. Khi cửa van mở 90o thì có nghĩa tỉ lệ của dòng chảy sẽ đạt mức tối đa.

Để hiểu chi tiết về loại van này, mời bạn hãy tìm hiểu kĩ hơn về sản phẩm này nhé.

Thành phần cấu tạo của van bướm inox 304, 316.

Van bướm inox 304, 316

Sản phẩm gồm 2 loại van chính là: Van bướm inox 304, 316 tay gạt và van bướm inox 304,316 tay quay.

Là dòng van có thao tác đóng mở nhanh sử dụng chất liệu chính là Inox, và cao su tạo lên sản phẩm. Thân van bướm sử dụng chất liệu Inox 304 hoặc inox 316 kết hợp với cao su. Còn loại Inox toàn thân thì sử dụng chất liệu gioăng teflon (PTFE) để chuyên dụng cho hoá chất và ứng dụng cho kỹ thuật cao.

Van bướm inox 304, 316 tay gạt và van bướm inox 304, 316 tay quay là sản phẩm chuyên sản xuất ứng dụng cho hoá chất. Nước thải công nghiệp nên bạn có thể yên tâm về mặt chất lượng cũng như độ bền của sản phẩm.

Van bướm inox 304 giúp cho việc sử lý những hạn chế mà các sản phẩm cùng loại khác không thể đảm nhận được. Nó trở nên dễ dàng, thuận tiện hơn rất nhiều vì được thiết kế bằng. Chất liệu cao cấp và gia công đặc biệt cho khả năng chịu đựng hiệu quả.

Thông số kĩ thuật.

+ Xuất xứ: Nhật Bản, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc.

+ Hãng sản xuất: ARV, AVK, SW ( Samwoo ).

+ Thân, Trục van: Inox 304, 316.

+ Đĩa Van: Cao su ( EPDM ), Teflon ( PTFE ).

+ Cấu tạo của van: Thân van, tay van, ốc vít và trục được sản xuất bằng Inox.

+ Kết nối: Bích.

+ Tiêu chuẩn: Jis – BS.

+ Áp lực làm việc: 10 – 16 Kg/cm2 Nhiệt độ: -5ºC -> 180ºC.

+ Kích thước van bướm inox 304: DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150.

Ưu điểm của van bướm inox.

Van bướm inox có nhiều ưu điểm nổi bật, hãy cùng tìm hiểu thêm về loại van này nhé.

– Van bướm inox có khả năng chống chịu ăn mòn cao.

Có khả năng chống ăn mòn cao khi tiếp xúc với nhiều loại hóa chất có tính kiềm và axit khác nhau. Có khả năng chống ăn mòn trong ngành dệt nhuộm, và hầu hết các axit vô cơ. Khả năng chống rỉ trong hầu hết các ứng dụng của ngành kiến trúc. Trong hầu hết các môi trường của quá trình chế biến thực phẩm, dễ vệ sinh.
– Có khả năng chịu nhiệt cao.

Nhiệt độ làm việc có thể lên đến 220 độ C. Thực tế Inox có thể chịu nhiệt cao hơn thế, song các bộ phận khác như Gioăng làm kín thì có giới hạn chịu nhiệt thấp hơn.
– Van bướm inox có độ dẻo dai ở nhiệt độ thấp.

Inox 304 có độ dẻo dai tuyệt vời khi được hạ đến nhiệt độ của khí hóa lỏng và người ta đã tìm thấy những ứng dụng tại những nhiệt độ này.
– Ít phản ứng từ.

Từ tính của inox là rất yếu , hầu như là không có.

Tìm hiểu chi tiết về các loại van bướm inox.

Van bướm inox gồm nhưng loại nào hãy cùng tìm hiểu rỗ hơn ở phần dưới.

Van bướm inox tay quay.

Van bướm inox tay quay.
Van bướm inox tay quay.

– Kích thước van: DN50 ~ DN400.
– Chất liệu thân van: Inox SUS 201, SUS 304, SUS316 (đặt hàng theo yêu cầu).
– Chất liệu đĩa, trục van: Inox SUS304.
– Gioăng làm kín: PTFE.
– Áp lực làm việc: PN10 – PN16.
– Nhiệt độ làm việc: -10 đến 220 độ C.
– Kiểu kết nối: Wafer hoặc nối bích.
– Kiểu điều khiển: Bằng tay quay vô lăng.
– Môi trường lưu chất: Nước, Nước thải, hóa chất, dược phẩm,…
– Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc…
– Bảo hành 12 tháng.

Van bướm inox tay gạt.

Van bướm inox tay gạt.
Van bướm inox tay gạt.

– Kích thước van:DN50 – DN300
– Chất liệu chế tạo: Toàn thân inox SUS304, SUS316.
– Gioăng làm kín: PTFE, EPDM.
– Áp lực làm việc: PN10 – PN16.
– Nhiệt độ làm việc: -10 đến 220 độ C.
– Kiểu điều khiển: Điều khiển bằng tay gạt (tay kẹp).
– Kiểu kết nối: Wafer hoặc lắp bích.
– Môi trường lưu chất: Nước, Nước nóng, nước thải, hóa chất….
– Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Malaysia.
– Bảo hành 12 tháng.

Van bướm inox điều khiển khí nén.

Van bướm inox điều khiển khí nén.

– Kích thước van: DN50 – DN600.
– Chất liệu thân van: SUS201, SUS304, SUS316(đặt hàng theo yêu cầu).
– Chất liệu đĩa, trục van: SUS304.
– Gioăng làm kín: PTFE.
– Nhiệt độ làm việc: -5 ~ 200 độ C.
– Áp lực làm việc: PN10 – PN16.
– Kiểu kết nối: Wafer hoặc nối bích.
– Kiểu điều khiển: Điều khiển tự động bằng đầu khí nén.
– Chất liệu đầu khí nén: Hợp kim nhôm chống ăn mòn.
– Kiểu truyền động: Tác động đơn/kép.
– Kiểu vận hành: ON/OFF hoặc tuyến tính.
– Chu kì một hành trình đóng mở: 2 – 4 giây.
– Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, TQ.
– Bảo hành 12 tháng.

Van bướm inox điều khiển điện.

Van bướm inox điều khiển khí nén.

– Kích thước van: DN50 – DN600.
– Chất liệu chế tạo: Toàn thân Inox SUS201, SUS304, SUS316.
– Gioăng làm kín: PTFE.
– Nhiệt độ làm việc: -8 đến 180 độ C.
– Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25.
– Kiểu kết nối: Wafer hoặc lắp bích.
– Kiểu điều khiển: Điều khiển tự động bằng mô tơ điện.
– Chất liệu mô tơ điện: Hợp kim nhôm.
– Điện áp sử dụng: 24V, 110V, 220V, 380V (1 – 3 pha, 50Hz).
– Tiêu chuẩn chống thấm: IP67.
– Kiểu vận hành: ON/OFF hoặc tuyến tính.
– Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc.

Van bướm inox vi sinh.

Van bướm inox vi sinh.
Van bướm inox vi sinh.

– Kích thước van: DN25 – DN100.
– Chất liệu chế tạo: Toàn thân inox SUS304, SUS316.
– Độ bóng sắc nét: 1.6 ~ 3.2 Mm.
– Áp lực làm việc: 100bar.
– Nhiệt độ làm việc: Max 220 độ C.
– Chống ăn mòn tốt: chịu được axit, kiềm, và nhiệt độ cao.
– Ứng dụng nhiều trong công nghiệp sản xuất thực phẩm.
– Bảo hành: 18 Tháng.

Trên đây là những thông tin về van bướm inox 304, 316 và các loại van bướm ino đang có mặt trên thị trường hiện nay. Nếu có bất cứ thắc mắc nào hay liên hệ gay với chúng tôi.

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT TÂN BÌNH

Trụ sở chính:

Địa chỉ: Cụm 6 – Vĩnh Quỳnh – Thanh Trì – Hà Nội

Điện thoại: 04.36876285 – Fax: 04.36876206

Hot line: 0987668855

Email: tanbinh155@gmail.com

Website: http://vancongnghiephn.com

Trả lời